Page 13 - Profile POMA 8.2021
P. 13

II. PHỤ GIA BÊ TÔNG BÁN KHÔ



                   1.   MÔ TẢ CHUNG:

                   POMA DR phụ gia gốc siêu dẻo thế PCEs kết hợp với các chất polymer và
                   thành khoáng dạng Nano và thành phần hợp chất tăng khả năng thoát khuôn ép
                   Phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 8826 - 2011 và ASTM C494/C494M, QCVN
                   16:2014/BXD, loại D
                   Tương thích với các loại xi măng PC, PCB, PCBbfs..


                   2. PHẠM VI ỨNG DỤNG:

                   Cống rung ép và nén ép theo phương pháp bán khô….
                   Gạch bán khô theo phương pháp ép rung, ép tỉnh
                   Bê tông đầm lăn bán khô…


                   3. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VƯỢT TRỘI

                   Tăng cường độ bê tông bán khô lên đến 150%
                   Tăng khả năng thoát khuôn và giảm mài mòn khuôn
                   Tăng tính tơi xốp bê tông, hạn chế dính cối, khuôn mẫu.
                   Giảm xi măng sử dụng, phù hợp với nhiều loại cốt liệu
                   Tăng độ dặt chắt và giảm tính hút nước

                   4. TÍNH NĂNG SẢN PHẨM


                  TÊN SẢN         CƯỜNG           DỂ THÁO            ĐỘ BÓNG             LIỀU DÙNG
                    PHẨM              ĐỘ            KHUÔN                              (lít/100KgCKD)

                 POMA DR3             ***              ***               ***                0,4 - 1,2


                 POMA DR4            ****              ***               ****               0,4-1,2

                 POMA SE6            ****             ****               ****               0,4-1,2


                 POMA SE8           *****            *****              *****               0,4-1,2




                   ĐÓNG GÓI,  BẢO QUẢN
      ADMIXTURE FOR SEMI-DRY CONCRETE
                   Đóng gói dạng phuy 200 lít và tank 1000 lít
                   Bảo quản trong môi trường thoáng mát.
                   thời hạn sử dụng 12 tháng
                   Xem chi tiết hướng dẫn sử dụng trên bỏ bao bì và TDS chỉ dẫn kỹ thuật
   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18